Nhân dịp Tết Dương lịch, TP.HCM sẽ bắn pháo hoa tầm cao duy nhất tại khu vực đầu đường hầm sông Sài Gòn (Q.2) để chúc mừng năm mới. Thời gian bắn pháo hoa kéo dài 15 phút từ 0h - 0h15 ngày 1/1/2014. Bắn pháo hoa tầm cao là một điểm mới bởi trước đây trong dịp Tết Nguyen đán, Tết Dương lịch chỉ bắn pháo hoa tầm thấp.
Sài Gòn bắn pháo hoa tầm cao chúc mừng năm mới 2014
Trước đó, bên cạnh việc bắn pháo hoa tầm cao, UBND thành phố cũng đã xin và Thủ tướng Chính phủ đã chấp thuận cho phép bắn pháo hoa tầm thấp tại 2 điểm là đường hầm sông Sài Gòn và công viên văn hóa Đầm Sen trong dịp Tết Dương lịch 2014. Tuy nhiên do sự cố nên chuyển sang bắn pháo hoa tầm cao tại khu vực đầu đường hầm sông Sài Gòn. Với vị trí bắn thoáng đãng này, người dân thành phố có thể chọn được nhiều vị trí tốt để thưởng thức như vỉa hè đường Võ Văn Kiệt, các cầu băng kênh Bến Nghé, bến Bạch Đằng, cầu Thủ Thiêm…
Để đảm bảo an toàn và trật tự trong đêm bắn pháo hoa chúc mừng năm mới, Sở Giao thông Vận tải TP.HCM đã thông báo ngừng thi công công trình đào đường.
Hãy lựa chọn cho mình 1 lời chúc năm mới gửi tặng bạn bè người thân nhé chẳng hạn như tiếng Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật...trong 165 ngôn ngữ.
Ngôn ngữ/ Quốc Gia | Lời chúc năm mới |
ENGLISH | Happy new year |
VIETNAMESE | Chúc Mừng Nǎm Mới / Cung Chúc Tân Niên / Cung Chúc Tân Xuân |
AFRIKAANS | gelukkige nuwejaar / voorspoedige nuwejaar |
AKPOSSO | ilufio ètussé |
ALBANIAN | Gëzuar vitin e ri |
ALSATIAN | e glëckliches nëies / güets nëies johr |
ARABIC | عام سعيد (aam saiid) / sana saiida |
ARMENIAN | shnorhavor nor tari |
ATIKAMEKW | amokitanone |
AZERI | yeni iliniz mübarək |
BAMBARA | aw ni san'kura / bonne année |
BASAA | mbuee |
BASQUE | urte berri on |
BELARUSIAN | З новым годам (Z novym hodam) |
BENGALI | subho nababarsho |
BERBER | asgwas amegas |
BETI | mbembe mbu |
BHOJPURI | nauka sal mubarak hoe |
BOBO | bonne année |
BOSNIAN | sretna nova godina |
BRETON | bloavezh mat / bloavez mad |
BULGARIAN | честита нова година (chestita nova godina) |
BURMESE | hnit thit ku mingalar pa |
CANTONESE | sun lin fi lok / kung hé fat tsoi |
CATALAN | bon any nou |
CHINESE (MANDARIN) | 新年快乐 (xin nian kuai le) / 新年好 (xin nian hao) |
CORNISH | bledhen nowedh da |
CORSICAN | pace è salute |
CROATIAN | sretna nova godina |
CZECH | šťastný nový rok |
DANISH | godt nytår |
DARI | sale naw tabrik |
DUALA | mbu mwa bwam |
DUTCH | gelukkig nieuwjaar |
ESPERANTO | feliĉan novan jaron |
ESTONIAN | head uut aastat |
EWE | eƒé bé dzogbenyui nami |
EWONDO | mbembe mbu |
FANG | bamba mbou |
FAROESE | gott nýggjár |
FINNISH | onnellista uutta vuotta |
FLEMISH | gelukkig nieuwjaar |
FON | coudo we yoyo |
FRENCH | bonne année |
FRISIAN | lokkich neijier |
FRIULAN | bon an |
FULA | dioul mo wouri |
GALICIAN | feliz ano novo |
GEORGIAN | გილოცავთ ახალ წელს (gilocavt akhal tsels) |
GERMAN | Frohes neues Jahr / prosit Neujahr |
GREEK | Καλή Χρονιά (kali chronia / kali xronia) / Ευτυχισμένος ο Καινούριος Χρόνος (eutichismenos o kainourgios chronos) |
GUJARATI | sal mubarak / nootan varshabhinandan |
GUARANÍ | rogüerohory año nuévo-re |
HAITIAN CREOLE | bònn ané |
HAOUSSA | barka da sabuwar shekara |
HAWAIIAN | hauoli makahiki hou |
HEBREW | שנה טובה (shana tova) |
HERERO | ombura ombe ombua |
HINDI | nav varsh ki subhkamna |
HMONG | nyob zoo xyoo tshiab |
HUNGARIAN | boldog új évet |
ICELANDIC | gleðilegt nýtt ár |
IGBO | obi anuri nke afor ohuru |
INDONESIAN | selamat tahun baru |
IRISH GAELIC | ath bhliain faoi mhaise |
ITALIAN | felice anno nuovo / buon anno |
JAVANESE | sugeng warsa enggal |
JAPANESE | あけまして おめでとう ございます (akemashite omedetô gozaimasu) |
KABYLIAN | aseggas ameggaz |
KANNADA | hosa varshada shubhaashayagalu |
KASHMIRI | nav reh mubarakh |
KAZAKH | zhana zhiliniz kutti bolsin |
KHMER | sur sdei chhnam thmei |
KIEMBU | ngethi cya mwaka mweru |
KINYARWANDA | umwaka mwiza |
KIRUNDI | umwaka mwiza |
KOREAN | 새해 복 많이 받으세요 (seh heh bok mani bat uh seyo) |
KURDE | sala we ya nû pîroz be |
KWANGALI | mvhura zompe zongwa |
LAO | sabai di pi mai |
LATIN | felix sit annus novus |
LATVIAN | laimīgu Jauno gadu |
LIGURIAN | bón ànno nêuvo |
LINGALA | bonana / mbúla ya sika elámu na tombelí yɔ̌ |
LITHUANIAN | laimingų Naujųjų Metų |
LOW SAXON | gelükkig nyjaar |
LUGANDA | omwaka omulungi |
LUXEMBOURGEOIS | e gudd neit Joër |
MACEDONIAN | Среќна Нова Година (srekna nova godina) |
MALAGASY | arahaba tratry ny taona |
MALAY | selamat tahun baru |
MALAYALAM | nava varsha ashamshagal |
MALTESE | is-sena t-tajba |
MANGAREVAN | kia porotu te ano ou |
MAORI | kia hari te tau hou |
MARATHI | navin varshaachya hardik shubbheccha |
MARQUISIAN | kaoha nui tenei ehua hou |
MOHAWK | ose:rase |
MONGOLIAN | Шинэ жилийн баярын мэнд хvргэе (shine jiliin bayariin mend hurgeye) |
MORÉ | wênd na kô-d yuum-songo |
NDEBELE | umyaka omucha omuhle |
NGOMBALE | ngeu' shwi pong mbeo paghe |
NORMAN | boune anna / jostouse anna |
NORWEGIAN | godt nyttår |
OCCITAN | bon annada |
ORIYA | subha nababarsa / naba barsara hardika abhinandan |
OURDOU | naya sar Mubarak |
PALAUAN | ungil beches er rak |
PAPIAMENTU | bon anja / felis anja nobo |
PASHTO | nawe kaalmo mobarak sha |
PERSIAN | سال نو مبارک (sâle no mobârak) |
POLISH | szczęśliwego nowego roku |
PORTUGUESE | feliz ano novo |
PUNJABI | ਨਵੇਂ ਸਾਲ ਦੀਆਂ ਵਧਾਈਆਂ (nave saal deeyan vadhaiyaan) |
ROMANCHE | bun di bun onn |
ROMANI | baxtalo nevo bersh |
ROMANIAN | un an nou fericit / la mulţi ani |
RUSSIAN | С Новым Годом (S novim godom) |
SAMOAN | ia manuia le tausaga fou |
SAMI | buorre ådåjahke |
SANGO | nzoni fini ngou |
SARDINIAN | bonu annu nou |
SCOTTISH GAELIC | bliadhna mhath ur |
SERBIAN | Срећна Нова година (Srećna Nova godina) |
SHIMAORE | mwaha mwema |
SHONA | goredzva rakanaka |
SINDHI | nain saal joon wadhayoon |
SINHALESE | ශුභ අළුත් අවුරුද්දක් වේවා (shubha aluth awuruddak weiwa) |
SLOVAK | šťastný nový rok |
SLOVENIAN | srečno novo leto |
SOBOTA | dobir leto |
SOMALI | sanad wanagsan |
SPANISH | feliz año nuevo |
SRANAN | wan bun nyun yari |
SWAHILI | mwaka mzuri / heri ya mwaka mpya |
SWEDISH | gott nytt år |
SWISS-GERMAN | es guets Nöis |
TAGALOG | manigong bagong taon |
TAHITIAN | ia orana i te matahiti api |
TAMAZIGHT | assugas amegaz |
TAMIL | இனிய புத்தாண்டு நல்வாழ்த்துக்கள் (iniya puthandu nal Vazhthukkal) |
TATAR | yaña yıl belän |
TELUGU | నూతన సంవత్శర శుభాకాంక్షలు (nuthana samvathsara subhakankshalu) |
THAI | สวัสดีปีใหม่ (sawatdii pimaï) |
TIBETAN | tashi delek / losar tashi delek |
TIGRE | sanat farah wa khare |
TSHILUBA | tshidimu tshilenga |
TSWANA | itumelele ngwaga o mosha |
TULU | posa varshada shubashaya |
TURKISH | yeni yılınız kutlu olsun |
TWENTS | gluk in'n tuk |
UDMURT | Vyľ Aren |
UKRAINIAN | Щасливого Нового Року / З Новим роком (z novym rokom) |
URDU | naya sal mubarak |
UZBEK | yangi yilingiz qutlug' bo'lsin |
WALOON | ene boune anéye, ene boune sintéye |
WALOON ("betchfessîs" spelling) | bone annéye / bone annéye èt bone santéye |
WELSH | blwyddyn newydd dda |
WEST INDIAN CREOLE | bon lanné |
WOLOF | dewenati |
XHOSA | nyak'omtsha |
YIDDISH | a gut yohr |
YORUBA | eku odun / eku odun tun tun / eku iyedun |
ZERMA | barka'n da djiri tagio |
ZULU | unyaka omusha omuhle |
Quốc Huy (tổng hợp)
Chuyên trang thông tin về Dầu Dừa. http://daudua.phattrien.netDầu Dừa Tinh Luyện www.NukevietCMS.com Hệ thống quản trị website chuyên nghiệp, hiệu quả, bảo mật tốt. Thiết kế webHosting Domain - Tên miền Web NukevietTrà Hà Thủ ÔModule NukevietTheme NukevietCMSMua Bán Đồ Cũ Cửa Hàng Đồ Cũ Dịch vụTên miền quốc tếTên miền Việt NamWindow Web HostingLinux Web HostingTính năng chungJava Web HostingReseller Window HostingDV Email và tính năngEmail HostingEmail Server RiêngThuê máy chủ ảoThuê máy chủ riêngThuê chỗ đặt máy chủChứng chỉ số SSL là gìLựa chọn loại SSLBảng giá Global SignThiết kế Website
0 comments :
Post a Comment